Bước tới nội dung

damning

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdæ.miɳ/

Danh từ

[sửa]

damning /ˈdæ.miɳ/

  1. Sự chê trách, sự chỉ trích; sự kết tội.
  2. Sự chê, sự la ó (một vở kịch).
  3. Sự làm hại, sự làm nguy hại; sự làm thất bại.
  4. Sự đoạ đày.
  5. Sự nguyền rủa, sự chửi rủa.

Động từ

[sửa]

damning

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "damn" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Chia động từ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

damning /ˈdæ.miɳ/

  1. Chê trách, chỉ trích; kết tội.
  2. Làm hại, làm nguy hại; làm thất bại.
  3. Đoạ đày.
  4. Nguyền rủa, chửi rủa.

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]