diễn dịch
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ zḭ̈ʔk˨˩ | jiəŋ˧˩˨ jḭ̈t˨˨ | jiəŋ˨˩˦ jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ ɟïk˨˨ | ɟiən˧˩ ɟḭ̈k˨˨ | ɟiə̰n˨˨ ɟḭ̈k˨˨ |
Danh từ[sửa]
diễn dịch
- Phép suy luận đi từ nguyên lý chung, qui luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp).
- Qui nạp và diễn dịch là những phương pháp suy luận khác nhau, nhưng liên quan với nhau và bổ sung cho nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "diễn dịch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)