disarm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /dɪs.ˈɑːrm/

Ngoại động từ[sửa]

disarm ngoại động từ /dɪs.ˈɑːrm/

  1. Lột vũ khí, tước vũ khí.
  2. Đánh bật gươm, đánh bật kiếm (ra khỏi tay ai).
  3. Tháo dỡ hết vũ khí (trên tàu chiến... ).
  4. Tước hết khả năng tác hại.
  5. Làm mất hết giận, làm nguôi giận, làm hết bực tức; làm tiêu tan sự nghi ngờ (của ai).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

disarm nội động từ /dɪs.ˈɑːrm/

  1. Giảm quân bị, giải trừ quân bị.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]