fright
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈfrɑɪt/
Danh từ
[sửa]fright /ˈfrɑɪt/
- Sự hoảng sợ.
- (Thông tục) Người xấu xí kinh khủng; quỷ dạ xoa; người ăn mặc xấu xí; vật xấu xí kinh khủng.
Ngoại động từ
[sửa]fright ngoại động từ /ˈfrɑɪt/
- (Thơ ca) (như) frighten.
Chia động từ
[sửa]fright
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fright | |||||
Phân từ hiện tại | frighting | |||||
Phân từ quá khứ | frighted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fright | fright hoặc frightest¹ | frights hoặc frighteth¹ | fright | fright | fright |
Quá khứ | frighted | frighted hoặc frightedst¹ | frighted | frighted | frighted | frighted |
Tương lai | will/shall² fright | will/shall fright hoặc wilt/shalt¹ fright | will/shall fright | will/shall fright | will/shall fright | will/shall fright |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fright | fright hoặc frightest¹ | fright | fright | fright | fright |
Quá khứ | frighted | frighted | frighted | frighted | frighted | frighted |
Tương lai | were to fright hoặc should fright | were to fright hoặc should fright | were to fright hoặc should fright | were to fright hoặc should fright | were to fright hoặc should fright | were to fright hoặc should fright |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fright | — | let’s fright | fright | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "fright", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)