gà công nghiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ː˨˩ kəwŋ˧˧ ŋiə̰ʔp˨˩ | ɣaː˧˧ kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | ɣaː˨˩ kəwŋ˧˧ ŋiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˧ kəwŋ˧˥ ŋiəp˨˨ | ɣaː˧˧ kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | ɣaː˧˧ kəwŋ˧˥˧ ŋiə̰p˨˨ |
Danh từ
[sửa]gà công nghiệp
- Những con gà được chăn nuôi tập trung theo quy trình công nghiệp.
- Chăn nuôi gà công nghiệp.
- (Nghĩa rộng) Những người được nuôi dưỡng, bảo bọc, nuông chiều quá mức và không đúng cách dẫn đến ngờ nghệch, thói quen sống thụ động, thiếu trải nghiệm, v.v...
- Học trò như những "siêu nhân"... gà công nghiệp.