Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaʔa˧˥ɣaː˧˩˨ɣaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣa̰ː˩˧ɣaː˧˩ɣa̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ.
    Chẳng ngờ .
    Mã Giám Sinh,
    Vẫn là một đứa phong tình đã quen (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]