gã
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaʔa˧˥ | ɣaː˧˩˨ | ɣaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣa̰ː˩˧ | ɣaː˧˩ | ɣa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gã
- Từ dùng để chỉ một người đàn ông một cách khinh bỉ.
- Chẳng ngờ gã.
- Mã Giám Sinh,
- Vẫn là một đứa phong tình đã quen (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "gã". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)