gá
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaː˧˥ | ɣa̰ː˩˧ | ɣaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˩˩ | ɣa̰ː˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gá
Động từ[sửa]
gá
- Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đu đóng gá vào tường.
- (Chm.) . Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy.
- Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc.
- (Cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên.
- Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. Gá bạc. Gá xóc đĩa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)