Bước tới nội dung

ghém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɛm˧˥ɣɛ̰m˩˧ɣɛm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɛm˩˩ɣɛ̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

ghém

  1. Nói các thức ăn thực vật ăn sống.
    Ăn ghém.
    Rau ghém.
    ghém.

Tham khảo

[sửa]