Bước tới nội dung

cật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰ʔt˨˩kə̰k˨˨kək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kət˨˨kə̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cật

  1. Phần thân người ở giữa lưng.
    No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi. (ca dao)
  2. Quả thận của động vật; bầu dục.
    Cật lợn.
  3. Phần cứngngoài của thân cây tre, cây hóp.
    Lấy cật tre làm nẹp phên.

Tính từ

[sửa]

cật

  1. Nói tre đã già, có cật rắn.
    Tre cật.

Tham khảo

[sửa]