Bước tới nội dung

kiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiət˧˥kiə̰k˩˧kiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiət˩˩kiə̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

kiết

  1. Kiết lị (nói tắt).

Tính từ

[sửa]

kiết

  1. Nghèo túng đến cùng cực.
    Ông đồ kiết.
  2. (Kng.) . Kiệt, keo kiệt.
    Giàu thế mà kiết lắm!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]