kiết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiət˧˥ | kiə̰k˩˧ | kiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiət˩˩ | kiə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiết”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]kiết
- Kiết lị (nói tắt).
Tính từ
[sửa]kiết
- Nghèo túng đến cùng cực.
- Ông đồ kiết.
- (Kng.) . Kiệt, keo kiệt.
- Giàu thế mà kiết lắm!
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)