gerrymander
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdʒɛr.i.ˌmæn.dɜː/
Hoa Kỳ |
Từ nguyên
[sửa]Từ Elbridge Gerry (1744–1814) và (sala)mander, do ông định rõ một khu vực bầu cử theo hình dạng giống con kỳ giông khi còn là Thống đốc của tiểu bang Massachusetts (Hoa Kỳ).
Danh từ
[sửa]gerrymander (số nhiều gerrymanders)
- (Vô số) Sự sắp xếp gian lận (những khu vực bỏ phiếu) (trong cuộc tuyển cử, để giành phần thắng).
- Một khu vực bầu cử méo do bị sắp xếp gian lận.
Ngoại động từ
[sửa]gerrymander ngoại động từ /ˈdʒɛr.i.ˌmæn.dɜː/
Từ dẫn xuất
[sửa]Chia động từ
[sửa]gerrymander
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "gerrymander", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)