Bước tới nội dung

giãy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaʔaj˧˥jaj˧˩˨jaj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟa̰j˩˧ɟaj˧˩ɟa̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giãy

  1. Cựa quậy mạnh.
    Con cá giãy trong giỏ
  2. Không chịu nhận.
    Đã yêu cầu họ kí hợp đồng, nhưng họ đã giãy ra.
  3. Trgt Nói vậtnóng quá.
    Đường nhựa nóng.

Tham khảo

[sửa]