giải phẫu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ fəʔəw˧˥ | jaːj˧˩˨ fəw˧˩˨ | jaːj˨˩˦ fəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ fə̰w˩˧ | ɟaːj˧˩ fəw˧˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ fə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
giải phẫu
- Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.
Tham khảo[sửa]
- "giải phẫu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)