hom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔm˧˧hɔm˧˥hɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔm˧˥hɔm˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hom

  1. Đồ đan hình nónrăng như răng lược để đậy miệng giỏ.
  2. Khung bằng tre, nứa để phết giấyngoài.
    Hom ngựa giấy.
    Hom quạt.
  3. Cái lông ở đầu hạt thóc.
    Thóc có hom.
  4. Cái tua ở trong cái khóa.
    Hom khóa.
  5. Cái hay cái xương nhỏ.
    Hom cau.
    Hom cá.
  6. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống trồng.
    Chọn hom sắn.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mangas[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

hom

  1. khỉ đầu chó.

Tham khảo[sửa]

  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

hom

  1. thơm.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên