hướng đạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | hɨə̰ŋ˩˧ ɗa̰ːw˨˨ | hɨəŋ˧˥ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˩˩ ɗaːw˨˨ | hɨəŋ˩˩ ɗa̰ːw˨˨ | hɨə̰ŋ˩˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Động từ
[sửa]hướng đạo
Dịch
[sửa]Danh từ
[sửa]
hướng đạo
- (Từ cũ) Người dẫn đường, người thám thính.
- Tên của một tổ chức quốc tế, lập ra đầu thế kỷ 20, nhằm thông qua những hoạt động ngoài trời giáo dục cho thanh thiếu niên tinh thần tự lực, ý thức kỷ luật, tinh thần sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Dịch
[sửa]- người dẫn đường
- tên của một tổ chức quốc tế
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hướng đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển tiếng Việt, Viện Ngôn ngữ, 1992