hắt hơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ həːj˧˧ha̰k˩˧ həːj˧˥hak˧˥ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ həːj˧˥ha̰t˩˧ həːj˧˥˧

Động từ[sửa]

hắt hơi

  1. Bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệngphát ra thành tiếng do màng mũi bị kích thích đột ngột.

Tham khảo[sửa]