Bước tới nội dung

đằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̤ŋ˨˩ɗaŋ˧˧ɗaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đằng

  1. (Biến âm của đường) Phía; Hướng.
    Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi. (ca dao)

Động từ

[sửa]

đằng

  1. Căng ra.
    Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.

Tham khảo

[sửa]