Bước tới nội dung

hamper

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhæm.pɜː/

Danh từ

[sửa]

hamper /ˈhæm.pɜː/

  1. Cái hòm mây (để đựng thức ăn).
  2. Thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây.
  3. (Hàng hải) Đồ trang bị cồng kềnh.

Ngoại động từ

[sửa]

hamper ngoại động từ /ˈhæm.pɜː/

  1. Làm vướng (sự cử động của ai... ).
  2. (Nghĩa bóng) Cản trở, ngăn trở.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]