happening
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈhæ.pə.niɳ/
![]() | [ˈhæ.pə.niɳ] |
Động từ[sửa]
happening
Chia động từ[sửa]
happen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to happen | |||||
Phân từ hiện tại | happening | |||||
Phân từ quá khứ | happened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | happen | happen hoặc happenest¹ | happens hoặc happeneth¹ | happen | happen | happen |
Quá khứ | happened | happened hoặc happenedst¹ | happened | happened | happened | happened |
Tương lai | will/shall² happen | will/shall happen hoặc wilt/shalt¹ happen | will/shall happen | will/shall happen | will/shall happen | will/shall happen |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | happen | happen hoặc happenest¹ | happen | happen | happen | happen |
Quá khứ | happened | happened | happened | happened | happened | happened |
Tương lai | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | happen | — | let’s happen | happen | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
happening (thường) số nhiều /ˈhæ.pə.niɳ/
Tham khảo[sửa]
- "happening". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ap.niɳ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
happening /ap.niɳ/ |
happenings /ap.niɳ/ |
happening gđ /ap.niɳ/
- (Sân khấu) Tiết mục quần chúng.
Tham khảo[sửa]
- "happening". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)