Bước tới nội dung

hiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəŋ˧˥hiə̰ŋ˩˧hiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəŋ˩˩hiə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

hiếng

  1. (Nhãn khoa) Nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng.
  2. Láy.
    Hiêng hiếng. (ý mức độ ít)

Động từ

[sửa]

hiếng

  1. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên.
    Mắt cứ hiếng lên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]