Bước tới nội dung

hiện hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ hï̤ŋ˨˩hiə̰ŋ˨˨ hïn˧˧hiəŋ˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ hïŋ˧˧hiə̰n˨˨ hïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

hiện hình

  1. (Ma quỷ, thần linh) Hiện ra cho thấy, theo mê tín.
    Ma hiện hình.
  2. (Chm.) . Làm cho ảnh hiện trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim.
    Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình).
  3. (Chm.) . Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]