hipped
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhɪpt/
Động từ
[sửa]hipped
Chia động từ
[sửa]hip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hip | |||||
Phân từ hiện tại | hipping | |||||
Phân từ quá khứ | hipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hip | hip hoặc hippest¹ | hips hoặc hippeth¹ | hip | hip | hip |
Quá khứ | hipped | hipped hoặc hippedst¹ | hipped | hipped | hipped | hipped |
Tương lai | will/shall² hip | will/shall hip hoặc wilt/shalt¹ hip | will/shall hip | will/shall hip | will/shall hip | will/shall hip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hip | hip hoặc hippest¹ | hip | hip | hip | hip |
Quá khứ | hipped | hipped | hipped | hipped | hipped | hipped |
Tương lai | were to hip hoặc should hip | were to hip hoặc should hip | were to hip hoặc should hip | were to hip hoặc should hip | were to hip hoặc should hip | were to hip hoặc should hip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hip | — | let’s hip | hip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]hipped /ˈhɪpt/
- Có hông ((thường) dùng ở từ ghép).
- broad hipped — có hông rộng
- (Kiến trúc) Có mép bờ.
- hipped roof — mái có mép bờ
Tính từ
[sửa]hipped (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) /ˈhɪpt/
- U buồn, u uất, phiền muộn, chán nản.
- (+ on) Bị ám ảnh.
Tham khảo
[sửa]- "hipped", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)