Bước tới nội dung

hoa khôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ xoj˧˧hwaː˧˥ kʰoj˧˥hwaː˧˧ kʰoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ xoj˧˥hwa˧˥˧ xoj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hoa khôi

  1. Hoa mai hoặc hoa lan nở cuối đông, sớm nhất trong các loài hoa theo chu kỳ một năm.
  2. Danh .
  3. Tuyệt sắc giai nhân.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)