hull
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhəl/
Danh từ
[sửa]hull /ˈhəl/
Ngoại động từ
[sửa]hull ngoại động từ /ˈhəl/
Chia động từ
[sửa]hull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hull | |||||
Phân từ hiện tại | hulling | |||||
Phân từ quá khứ | hulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hull | hull hoặc hullest¹ | hulls hoặc hulleth¹ | hull | hull | hull |
Quá khứ | hulled | hulled hoặc hulledst¹ | hulled | hulled | hulled | hulled |
Tương lai | will/shall² hull | will/shall hull hoặc wilt/shalt¹ hull | will/shall hull | will/shall hull | will/shall hull | will/shall hull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hull | hull hoặc hullest¹ | hull | hull | hull | hull |
Quá khứ | hulled | hulled | hulled | hulled | hulled | hulled |
Tương lai | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hull | — | let’s hull | hull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]hull /ˈhəl/
- Thân tàu thuỷ, thân máy bay.
- hull down — chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa quá)
Ngoại động từ
[sửa]hull ngoại động từ /ˈhəl/
- Bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi... ).
Chia động từ
[sửa]hull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hull | |||||
Phân từ hiện tại | hulling | |||||
Phân từ quá khứ | hulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hull | hull hoặc hullest¹ | hulls hoặc hulleth¹ | hull | hull | hull |
Quá khứ | hulled | hulled hoặc hulledst¹ | hulled | hulled | hulled | hulled |
Tương lai | will/shall² hull | will/shall hull hoặc wilt/shalt¹ hull | will/shall hull | will/shall hull | will/shall hull | will/shall hull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hull | hull hoặc hullest¹ | hull | hull | hull | hull |
Quá khứ | hulled | hulled | hulled | hulled | hulled | hulled |
Tương lai | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull | were to hull hoặc should hull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hull | — | let’s hull | hull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "hull", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)