kết xuất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ swət˧˥ | kḛt˩˧ swə̰k˩˧ | kəːt˧˥ swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ swət˩˩ | kḛt˩˧ swə̰t˩˧ |
Động từ
[sửa]kết xuất
- (Máy tính) Tạo ra một hình ảnh, đặc biệt là hình 3 chiều, ra màn hình, sau khi xử lý thông tin về hình đó.
Dịch
[sửa]Danh từ
[sửa]kết xuất
- Bản lưu trữ nội dung của một cơ sở dữ liệu vào một thời điểm.
- kết xuất dữ liệu