khùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṳŋ˨˩kʰuŋ˧˧kʰuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

khùng

  1. để chỉ một ai đó đầu óc không bình thường giống như man mát.
  2. Đồ khùng điên ba trợn.

Động từ[sửa]

khùng

  1. Tức giận cáu kỉnh.
    Trêu nó là nó khùng lên..
    Nổi khùng..
    Nh..
    Đâm khùng..
    Phát khùng..
    Nh..
    Đâm khùng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]