Bước tới nội dung

khúm núm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xum˧˥ num˧˥kʰṵm˩˧ nṵm˩˧kʰum˧˥ num˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xum˩˩ num˩˩xṵm˩˧ nṵm˩˧

Động từ

[sửa]

khúm núm

  1. điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dèlễ phép, cung kính trước người khác.
    Khúm núm trước cán bộ cấp trên.
    Thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Thán từ

[sửa]

khúm núm

  1. (từ lóng, dùng trong giới trẻ, thường xuất hiện trên mạng xã hội) Khó chịu, ngứa mắt
Xem thêm: cringe

Tham khảo

[sửa]