Bước tới nội dung

khấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xəw˧˥kʰə̰w˩˧kʰəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəw˩˩xə̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khấu

  1. Dây cương ngựa (cũ).
    Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (Truyện Kiều)
  2. Kẻ cướp, giặc. Như trong thảo khấu (giặc cỏ).

Động từ

[sửa]

khấu

  1. Trừ đi.
    Khấu nợ..
    Khấu đầu khấu đuôi..
    Trừ đầu trừ đuôi, trừ hết chỗ nọ lại trừ chỗ kia.

Tham khảo

[sửa]