khấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəw˧˥ | kʰə̰w˩˧ | kʰəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˩˩ | xə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khấu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]khấu
- Dây cương ngựa (cũ).
- Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (Truyện Kiều)
- Kẻ cướp, giặc. Như trong thảo khấu (giặc cỏ).
Động từ
[sửa]khấu
- Trừ đi.
- Khấu nợ..
- Khấu đầu khấu đuôi..
- Trừ đầu trừ đuôi, trừ hết chỗ nọ lại trừ chỗ kia.
Tham khảo
[sửa]- "khấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)