khấu hao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəw˧˥ haːw˧˧ | kʰə̰w˩˧ haːw˧˥ | kʰəw˧˥ haːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˩˩ haːw˧˥ | xə̰w˩˧ haːw˧˥˧ |
Động từ
[sửa]khấu hao
- Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định mới.
- Tỉ lệ khấu hao máy móc.
- Quỹ khấu hao.
Tham khảo
[sửa]- "khấu hao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)