giá thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˥ tʰa̤jŋ˨˩ja̰ː˩˧ tʰan˧˧jaː˧˥ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˩˩ tʰajŋ˧˧ɟa̰ː˩˧ tʰajŋ˧˧

Danh từ[sửa]

giá thành

  1. Chi phí của xí nghiệp vào việc sản xuất một sản phẩm, bao gồm tiền lương công nhân, tiền mua nguyên liệu vật liệu, nhiên liệu, tiền khấu hao về tài sản cố định và những chi phí vào việc quản lýphục vụ sản xuất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]