Bước tới nội dung

khoa học tự nhiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ha̰ʔwk˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧kʰwaː˧˥ ha̰wk˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥kʰwaː˧˧ hawk˨˩˨˨˩˨ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ hawk˨˨˨˨ ɲiən˧˥xwa˧˥ ha̰wk˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥xwa˧˥˧ ha̰wk˨˨ tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

khoa học + tự nhiên

Danh từ

[sửa]

khoa học tự nhiên

  1. Khoa học nghiên cứu bằng phương pháp thực nghiệm những qui luật phát triển và sự vận động của thế giới vật chất, những qui luật chi phối các hiện tượng xảy ra ngoài ý thức con ngườigồm vật lý học, hóa học, động vật học, thực vật học.
    Kiến thức khoa học tự nhiên.
    Trường Đại học Khoa học tự nhiên.


Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]