khui
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuj˧˧ | kʰuj˧˥ | kʰuj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuj˧˥ | xuj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
khui
- (Ph.) .
- Mở (đồ vật được đóng kín) ra bằng dụng cụ.
- Khui chai rượu.
- Khui thịt hộp.
- Làm cho cái gì vốn giữ kín được phanh phui ra, phơi bày ra.
- Khui những chuyện riêng của người khác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khui". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)