Bước tới nội dung

phơi bày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəːj˧˧ ɓa̤j˨˩fəːj˧˥ ɓaj˧˧fəːj˧˧ ɓaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fəːj˧˥ ɓaj˧˧fəːj˧˥˧ ɓaj˧˧

Động từ

[sửa]

phơi bày

  1. Để lộ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]