kháu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaw˧˥ | kʰa̰w˩˧ | kʰaw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaw˩˩ | xa̰w˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]kháu
- (khẩu ngữ) Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ).
- Mặt mũi thằng bé trông kháu lắm.
- Một cô bé rất kháu.
Tham khảo
[sửa]- "kháu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰaw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰaw˦]
Danh từ
[sửa]kháu