kèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤w˨˩kɛw˧˧kɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

kèo

  1. Thanh bằng tre hay gỗ từ nóc nhà xuôi xuống đỡ các đòn tay hay gỗ.
    Chọn gỗ làm kèo nhà.

Tham khảo[sửa]