lãnh sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔajŋ˧˥ sɨ̰ʔ˨˩lan˧˩˨ ʂɨ̰˨˨lan˨˩˦ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰jŋ˩˧ ʂɨ˨˨lajŋ˧˩ ʂɨ̰˨˨la̰jŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

lãnh sự

  1. Chức vụ của cán bộ ngoại giao, dưới đại sứ, phụ trách việc bảo hộ kiều dân, tài sản nước mình ở nước ngoài.
  2. Lãnh sự quán (nói tắt)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lãnh sự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam