lãnh sự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔajŋ˧˥ sɨ̰ʔ˨˩ | lan˧˩˨ ʂɨ̰˨˨ | lan˨˩˦ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰jŋ˩˧ ʂɨ˨˨ | lajŋ˧˩ ʂɨ̰˨˨ | la̰jŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]lãnh sự
- Chức vụ của cán bộ ngoại giao, dưới đại sứ, phụ trách việc bảo hộ kiều dân, tài sản nước mình ở nước ngoài.
- Lãnh sự quán (nói tắt)
Dịch
[sửa]Bản dịch
Tham khảo
[sửa]- Lãnh sự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Đông Can
- tiếng Quan Thoại terms with non-redundant manual script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Estonia
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Latvia
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Từ có bản dịch tiếng Slovak
- Từ có bản dịch tiếng Slovene
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- tiếng Ukraina terms with redundant script codes
- Danh từ tiếng Việt