Bước tới nội dung

lêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lew˧˧lew˧˥lew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lew˧˥lew˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Thán từ

[sửa]

lêu

  1. Dùng để chế giễu trẻ em làm điềuxấu.
    Lêu! Đi ăn dỗ của em kìa!

Động từ

[sửa]

lêu

  1. Chế giễu trẻ em.
    Bị các bạn lêu vì ngủ nhè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]