Bước tới nội dung

lết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
let˧˥lḛt˩˧ləːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
let˩˩lḛt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lết

  1. Kéo lê chân đi.
    Mệt mà cũng cố lết đến xem.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Sán Chay

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lết

  1. nấm.

Tham khảo

[sửa]