lọ mọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔ˨˩ mɔ̰ʔ˨˩lɔ̰˨˨ mɔ̰˨˨˨˩˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨˨˨lɔ̰˨˨ mɔ̰˨˨

Tính từ[sửa]

lọ mọ

  1. (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì. xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến: cả ngày lọ mọ cơm nước, giặt giũ.
  2. (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì. xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến: cả ngày lọ mọ cơm nước, giặt giũ.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)