lọ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɔ̰ʔ˨˩ | lɔ̰˨˨ | lɔ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɔ˨˨ | lɔ̰˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lọ
Phó từ
lọ
- Vchg. Huống chi, nữa là.
- Mộc mạc ưa nhìn lọ điểm trang (Nhị độ mai).
- Khôn ngoan tâm tính tại lòng,
Lọ là uống nước giữa dòng mới khôn. (ca dao)
- Cần gì, chẳng cần gì.
- Văn hay lọ phải viết nhiều.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lọ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɔ˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɔ˩˧]
Danh từ
lọ
- bình.