Bước tới nội dung

loi ngoi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔj˧˧ ŋɔj˧˧lɔj˧˥ ŋɔj˧˥lɔj˧˧ ŋɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˧˥ ŋɔj˧˥lɔj˧˥˧ ŋɔj˧˥˧

Động từ

[sửa]

loi ngoi

  1. Cố ngoi lên khỏi mặt nước bằng những cử động yếu ớt, rời rạc.
    Loi ngoi trên mặt nước một lúc rồi chìm nghỉm .
    Loi ngoi mãi mới bơi được vào bờ .
    Mười vẫn lặn hụp, một lúc mới loi ngoi trèo lên (Trần Hiếu Minh)
  2. Như loi thoi

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]