Bước tới nội dung

lười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̤j˨˩lɨəj˧˧lɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lười

  1. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi.
    Lười học.
    Lười suy nghĩ.
    Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.

Tham khảo

[sửa]