máy nhắn tin
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ ɲan˧˥ tin˧˧ | ma̰j˩˧ ɲa̰ŋ˩˧ tin˧˥ | maj˧˥ ɲaŋ˧˥ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ ɲan˩˩ tin˧˥ | ma̰j˩˧ ɲa̰n˩˧ tin˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]máy nhắn tin
- Máy thu vô tuyến một chiều, cỡ nhỏ, mang theo người để nhận tin nhắn từ người khác.
- Máy nhắn tin trong nhà hàng.
Dịch
[sửa]thiết bị
Tham khảo
[sửa]- Máy nhắn tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Latvia
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Danh từ tiếng Việt