Bước tới nội dung

máy thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ tʰɨə̤ŋ˨˩ma̰j˩˧ tʰɨəŋ˧˧maj˧˥ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ tʰɨəŋ˧˧ma̰j˩˧ tʰɨəŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

máy thường

  1. (Vật lý học) Từ chung chỉ các máy đơn giản như đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng. . . dùng để chuyền một lực phươngcường độ được biến đổi sao cho có lợi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]