bẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰j˧˩˧ɓəj˧˩˨ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəj˧˩ɓə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bẩy

  1. Rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo.

Động từ[sửa]

bẩy

  1. Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn.
    Bẩy cột nhà.
    Bẩy hòn đá.
  2. (Ph.) x bảy

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]