mô hình hoá quản lí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ hï̤ŋ˨˩ hwaː˧˥ kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥mo˧˥ hïn˧˧ hwa̰ː˩˧ kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧mo˧˧ hɨn˨˩ hwaː˧˥ waːŋ˨˩˦ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ hïŋ˧˧ hwa˩˩ kwaːn˧˩ li˩˩mo˧˥˧ hïŋ˧˧ hwa̰˩˧ kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧

Danh từ[sửa]

mô hình hoá quản lí

  1. Phương pháp nghiên cứu các tình huống thực tế của sản xuất - kinh doanh và của quản lý sản xuất - kinh doanh, đưa ra những quyết định nhằm bảo đảm sự phát triểnhoạt độnghiệu quả nhất của hệ thốngđối tượng quản lí.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)