Bước tới nội dung

mề đay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me̤˨˩ ɗaj˧˧me˧˧ ɗaj˧˥me˨˩ ɗaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˧ ɗaj˧˥me˧˧ ɗaj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ

[sửa]

mề đay

  1. Vật bằng kim loại, thường có hình tròn, treo vào ngực áo bằng miếng băngmàu, là phần thưởng của thực dân Pháp dành cho người có công.
    Dứt cái mề đay ném xuống sông (Trần Tế Xương)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]