Bước tới nội dung

mổ lấy thai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰˧˩˧ ləj˧˥ tʰaːj˧˧mo˧˩˨ lə̰j˩˧ tʰaːj˧˥mo˨˩˦ ləj˧˥ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˩ ləj˩˩ tʰaːj˧˥mo̰ʔ˧˩ lə̰j˩˧ tʰaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mổ lấy thai

  1. Phẫu thuật mở thành bụng rồi mở tử cung để lấy thai nhi còn sống ra, khi không thể để đẻ theo đường âm đạo được, do những nguyên nhân đe doạ đến tính mạng người mẹthai nhi.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)