mỡ đặc bôi trơn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məʔə˧˥ ɗa̰ʔk˨˩ ɓoj˧˧ ʨəːn˧˧ | məː˧˩˨ ɗa̰k˨˨ ɓoj˧˥ tʂəːŋ˧˥ | məː˨˩˦ ɗak˨˩˨ ɓoj˧˧ tʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mə̰ː˩˧ ɗak˨˨ ɓoj˧˥ tʂəːn˧˥ | məː˧˩ ɗa̰k˨˨ ɓoj˧˥ tʂəːn˧˥ | mə̰ː˨˨ ɗa̰k˨˨ ɓoj˧˥˧ tʂəːn˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]mỡ đặc bôi trơn
- Mỡ có độ nhớt cao dùng để bôi trơn cho các cơ cấu gồm hai hay nhiều chi tiết cọ sát bề mặt với nhau trong quá trình làm việc mà các loại dầu bôi trơn lỏng khác không thoả mãn yêu cầu.